Bì Đô
- Số trấn | 13 |
---|---|
Thời gian thành lập | năm 314 TCN |
Thư ký quận uỷ hiện tại | Dương Đông Thăng (杨东升) |
- Số nhai đạo | 3 |
- Diện tích đất | 94.86% |
Tổng diện tích | 437.5km2 |
Quản lý hành chính | Trung Quốc - Tứ Xuyên - Thành Đô |
Mật độ dân số | 1.726/km2 |
Phân loại hành chính | quận |
Khu vực hành chính | 16 |
Kinh vĩ độ | 30°48′38.46″N 103°53′14.13″E[1] |
Tổng dân số (2010) | 756.047 người |
Trụ sở chính quyền địa phương | nhai đạo Bì Đồng |
Mã bưu chính | 611700[2] |
GDP | ¥426亿Nhân dân tệ |
Trưởng quận hiện tại | Lưu Ấn Dũng (刘印勇) |
- Các vùng nước | 5.14% |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tên khác | Quyên Thành (鹃城) |
Mã vùng điện thoại | 028[2] |
Tên viết tắt | Bì (郫) |
Thổ ngữ | Tiếng Mân(Quan thoại Tây Nam) |
- Số hương | 0 |